Hôm nay thay đổi không khí , làm 1 entry thư giãn cũng mọi người nào
Tiếng Anh kinh điển
Những định nghĩa sử dụng vốn từ dịch trần ANH-VIỆT nghĩa đan xen
( ĐỊNH NGHĨA LOẠN ) -
My Funny Vocabularies
Ngu học : Stupid study
bầu trời : Pregnant sky 
Thái Bình Dương : Slice Pot Positive
Đại Tây Dương : Great West Positive
Bắc Băng Dương : North Ice Positive
Ấn Độ Dương : Press Degree Positive
Địa Trung Hải : Soil Middle Sea
Hết Tiền : End Money
Cay cú : Spicy Owl
Tương lai : Sauce mix ó mixed sauce 
Cá nhân : Fish man
Thông tin đại chúng : Pine believe great them => Pine believe them great
Lưu niệm : Save pray
Bóng bẩy ( bảy -7 ) : shadow seven
Thù dai : hate tough
Nổi tiếng : Floating Sound
Phân chia : Dividing shit =)) 
Vô Đối : come in oppose – no oppose
Sao mày ngu thế : Star you stupid ?
Sáng suốt : nonstop bright
Kẹt xe : Stuck Vehicle
Dầu gội đầu : Oil wash head
Tổng bí thư : Sum pumpkin letter
Chủ tịch nước : Boss collect water
Thủ tướng :Head General
Bộ trưởng : Feet Chief
Cây hướng dương : Tree Direction Positive
Bàn chải đánh răng : Table comb fight teeth
Công bằng : peacock eaqual
Dân chơi : People play
Nước hoa : Water flower
Cầu mây : toilet cloud
Chính nhân quân tử : Main man soldier die
Trí thức :Intelligence awake
Mông cổ :Rump Neck
Cộng hoà Séc : Plus Draw Cheque
Mộng ko thành : Dream no wall 
Thái Lan : Slice Orchid
Singapore ( Xinh ga bo,po ) : Beautiful Station Tip
Cambodia ( Cam Bu(pu) Chia ) : Orange Mother Divide
Myanmar ( Mi An Ma ) : You Safe Ghost
Do Thái : Because Slice
Hồng Lâu Mộng : Pink Long Dream
Cách Tân : Space New
Cải cách : Cabbage space
Cải tiến: Cabbage forward
Giáo dục và đào tạo : Spear rear dig create
Ngu lâu dốt dai : Stupid long stupid tough
Hà Lan : river orchid
Đồng hồ : Copper Glue
Sư tử : Monk Die
Nam Tử : Male die
Chim ưng : ( ưng = đồng ý ) => Chim ưng = Bird Agree
Hà Mã : River Horse
Kiến trúc sư : Ant Bamboo Monk
Chết đi cho rảnh : Die go for free
Bạn đẹp mã : you beutiful , Horse =))
Hoa hậu : Flower Queen
Kỹ Sư : Careful Monk =))
Thủ đô : Defense Dollar
Mặc cả : Wear all
Cửa hàng : Door Good
Môi trường : Lip School
Tương tư : Sauce private <=> Private Sauce
Ngoại tình : Foreign love
Tình thôi xót xa : Love end sting far
Bạn nào có từ vựng củ chuối hài hước chia sẻ cùng mọi người với nhé :P :P ... sẽ update để cùng đọc chơi ^^
2 Góp ý:
Gởi góp ý mới
<< Trở về